0355960111   infor@materialvina.com

English Vietnamese
Được hỗ trợ bởi Dịch

  SẢN PHẨM  
  HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN  
 0355.960.111 - 0355.970.111
 0375.662.111 - 0986.340.166

  LIÊN HỆ CHÚNG TÔI  
Email
Tên
Số điện thoại
Tin nhắn
Gửi thông tin

 
  LƯỢT TRUY CẬP  
Visits Lượt truy cập:
Các khách hàng Ngày hôm nay: 50
Số thành viên Ngày hôm qua: 105
Tổng Tổng: 94377
TIN TỨC

Cách phân biệt nhôm 5052 và nhôm 6061
02 Tháng Ba 2022 :: 10:53 CH :: 483 Views :: 0 Comments :: Nhôm 6061, Nhôm 5052, Nhôm A5052

Nhôm 5052 và nhôm 6061 là các loại hợp kim nhôm được đánh giá cao trong các ngành sản xuất. Điều này là do, cả hai đều cung cấp một loạt các đặc tính như độ bền đáng kinh ngạc

Nhôm 5052nhôm 6061 là các loại hợp kim nhôm được đánh giá cao trong các ngành sản xuất. Điều này là do, cả hai đều cung cấp một loạt các đặc tính như độ bền đáng kinh ngạc, tính linh hoạt, tính chất cơ học và nhiều đặc tính khác. Tuy nhiên, việc lựa chọn một loại nhôm phù hợp cho công trình cụ thể thật khó. Do đó, điều quan trọng là phải tiến hành nghiên cứu kỹ lưỡng trước khi đầu tư tiền vào một loại nhôm cụ thể. Việc lựa chọn hợp kim cuối cùng giữa nhôm 5052 và nhôm 6061 sẽ phụ thuộc rất nhiều vào tính định hình, khả năng hàn, độ bền tổng thể, khả năng chống ăn mòn và hơn thế nữa. Để thu hẹp khoảng cách này, bài viết này sẽ giúp xác định các yếu tố này quan trọng  như thế nào trong việc lựa chọn giữa nhôm 5052 và nhôm 6061 cho dự án của bạn.


1. Dòng hợp kim

Nhôm 5052 và nhôm 6061 tồn tại ở các dạng khác nhau. Các biến thể này có thể được sử dụng để so sánh. Trong phần này, chúng ta sẽ phân biệt từng hợp kim với nhau bằng cách liệt kê các biến thể hợp kim tương ứng của chúng.Nhôm 5052 tồn tại trong khoảng 19 biến thể hợp kim. Chúng bao gồm:

  • 5052-O nhôm
  • 5052-H38 nhôm
  • 5052-H39 nhôm
  • 5052-H34 nhôm
  • 5052-H36 nhôm
  • 5052-H32 nhôm
  • 5052-H322 nhôm
  • 5052-H26 nhôm
  • 5052-H28 nhôm
  • 5052-H22 nhôm
  • 5052-H24 nhôm
  • 5052-H18 nhôm
  • 5052-H19 nhôm
  • 5052-H14 nhôm
  • 5052-H16 nhôm
  • 5052-H112 nhôm
  • 5052-H12 nhôm
  • 5052-F nhôm
  • 5052-H111 nhôm

Các loại nhôm 6061 tồn tại ở loại tôi luyện trước và tôi luyện. Điều này bao gồm:

  • 6061-O nhôm
  • 6061-T1 nhôm
  • 6061-T4 nhôm
  • 6061-T42 nhôm
  • 6061-T451 nhôm
  • 6061-T4510 nhôm
  • 6061-T4511 nhôm
  • 6061-T51 nhôm
  • 6061-T6 nhôm
  • 6061-T62 nhôm
  • 6061-T651 nhôm
  • 6061-T6510 nhôm
  • 6061-T6511 nhôm
  • 6061-T652 nhôm
  • 6061-T89 nhôm
  • 6061-T94 nhôm

2.Thành phần hóa học

Để phân biệt nhôm 5052 với nhôm 6061, các thành phần hóa học rất quan trọng. Thành phần hóa học của các hợp kim này quyết định khả năng sử dụng của chúng. Bảng dưới đây cho thấy tóm tắt về thành phần hợp kim của nhôm 5052 và nhôm 6061.

Yếu tố

5052 nhôm

6061 nhôm

Nhôm

95,85 - 97,70%

95,80 - 97,90%

Silicon

0,00 - 0,25%

0,40 - 0,80%

Kẽm

0,00 - 0,10%

0,00 - 0,25%

Magiê

2,20 - 2,80%

0,80 - 1,20%

Mangan (Mn)

0,00 - 0,10%

0,00 - 0,15%

Chromium

0,15 - 0,35%

0,04 - 0,35%

Đồng

0,00 - 0,00%

0,15 - 0,40%

Sắt (Fe)

0,00 - 0,40%

0,00 - 0,70%

Titan (Ti)

-

0,00 - 0,15%

Zirconium

-

-

Phần dư

0,00 - 0,15%

0,00 - 0,15%

3.Tính chất cơ học

Các đặc tính cơ học của một vật liệu là các đặc tính vật lý thể hiện khi có một lực hoặc tác động lên nó. Nhôm 5052 và nhôm 6061 đều thể hiện khá nhiều tính chất cơ học. Những thuộc tính này cho chúng ta nhiều cơ hội hơn để có thể so sánh và đối chiếu. Các thuộc tính này bao gồm:

  • Mô đun đàn hồi
  • Điện trở suất
  • Khả năng gia công
  • Độ cứng vật liệu
  • Dẫn nhiệt
  • Sức mạnh năng suất
  • Sức chống cắt

Bảng tóm tắt tính chất cơ học

Tính chất

5052 nhôm

6061 nhôm

Các đơn vị

tiếng Anh

Hệ mét

tiếng Anh

Hệ mét

Mô đun cắt

3760 ksi

25,9 Gpa

3770 ksi

26.0 Gpa

Mô đun của Elasticity

10200 ksi

70,3 Gpa

10000 ksi

68,9 Gpa

Sức mạnh mệt mỏi

17000 psi

117 Mpa

14000 psi

96,5 Mpa

Sức chống cắt

20000 psi

138 Mpa

30000 psi

207 Mpa

Điện trở suất

3,99 x 10 -6 ohm-cm

5,15 x 10 -6 ohm-cm

Khả năng gia công

Tốt

Công bằng

Độ cứng (Brinell)

95

150


4. khả năng chống ăn mòn

Khi hợp kim nhôm tiếp xúc với không khí hoặc nước, chúng tạo thành một lớp oxit. Lớp oxit này làm cho hợp kim không phản ứng với các yếu tố ăn mòn. Khả năng chống ăn mòn của các vật liệu này phụ thuộc vào các điều kiện nước / khí quyển như nhiệt độ, hóa chất trong không khí và thành phần hóa học. Aluminium 5052 không chứa bất kỳ dấu vết nào của đồng, vì vậy nó giữ được đặc biệt tốt trong các điều kiện môi trường xung quanh. Nó không dễ bị ăn mòn khi sử dụng trong môi trường nước mặn làm suy yếu và tấn công composite kim loại đồng. Do đó, nhôm 5052 được ưa chuộng hơn nhôm 6061 trong các ứng dụng hóa học và hàng hải.

Ngoài ra, khi cả hai hợp kim tiếp xúc với đất kiềm có thể có một phản ứng gọi là rỗ. Tuy nhiên, do hàm lượng magiê của nhôm 5052 và nhôm 6061, cả hai đều chống lại sự ăn mòn do amoniac, amoniac hydroxit và axit nitric gây ra. Để tránh ăn mòn, lớp phủ hợp kim có thể được sử dụng để tạo thành lớp bảo vệ cho cả hai hợp kim.

5.Khả năng hàn

Để so sánh khả năng hàn, cả hai hợp kim đều có đặc tính hàn tuyệt vời. Nhôm 5052 có đặc tính hàn tốt nhất trong tất cả các hợp kim nhôm. Đặc tính định dạng của nó làm cho nó trở nên lý tưởng cho việc chế tạo vỏ bọc điện. Đối với nhôm 6061, cần phải cẩn thận trong việc lựa chọn kim loại hàn hoàn hảo. Để mối hàn trở lại ký hiệu “T” ban đầu, có thể phải xử lý nhiệt sau mối hàn và lão hóa.

6.Trọng lượng

So sánh trọng lượng để lựa chọn vật liệu là quan trọng đối với bất kỳ ứng dụng nào. Ví dụ, trong ngành hàng không, vật liệu nhẹ được ưu tiên hơn cả. Ngoài trọng lượng nhẹ, vật liệu phải có độ bền rất lớn để đạt hiệu quả cao hơn. Khi so sánh, chúng tôi phát hiện ra rằng nhôm 6061 có cùng mật độ (0,0975 lb / in3, 2,7 g / cm3) với nhôm nguyên chất. Ngoài ra, nhôm 5052 có mật độ thấp hơn một chút (0,0968 lb / in3, 2,7 g / cm3) so với nhôm nguyên chất. Có nghĩa là, so với nhôm nguyên chất, chúng đều nhẹ và có thể được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu nhẹ. Điều này góp phần lý giải cho việc sử dụng nhôm 6061 trong việc chế tạo máy bay hiện đại.

7.Giá cả

Trong không gian thông thường, giá của một khối lượng bằng nhôm 6061 cao hơn nhôm 5052. Bản chất đắt đỏ này có thể là do công nghệ xử lý nhôm 6061 thiên về kỹ thuật. Tuy nhiên, giá cả của cả hai hợp kim phụ thuộc rất nhiều vào việc lựa chọn đặc điểm kỹ thuật. Đặc điểm kỹ thuật này phụ thuộc rất nhiều vào yêu cầu cho dự án cụ thể của bạn.


8.Các ứng dụng phổ biến

Ứng dụng nhôm 5052

Nhôm 5052 có nhiều ứng dụng. Do cấu tạo nên nó mang lại khá nhiều lợi ích cho các nhà sản xuất trong ngành. Đặc tính này đã làm cho nhôm 5052 được biết đến trong ngành công nghiệp hàng hải, công nghiệp điện tử và cũng như trong các ứng dụng hóa học. Tóm lại, nhôm 5052 có phạm vi sử dụng rộng lớn bao gồm và không giới hạn những điều sau:

  • Bao vây điện tử
  • Khung xe điện tử
  • Dấu hiệu phần cứng
  • Ống thủy lực
  • Thiết bị Hàng hải
  • Trang thiết bị y tế
  • Bình áp lực

Ứng dụng nhôm 6061

Do tính khả thi của 6061, nó được gọi là hợp kim nhôm kết cấu. Với khả năng định dạng của nó, nó có thể được tạo thành một tấm, tròn, vuông, đùn, cuộn hoặc bất kỳ dạng nào. Ứng dụng của 6061 bao gồm những điều sau:

  • Công nghiệp ô tô
  • Hàn lắp ráp
  • Các ngành công nghiệp máy bay hiện đại
  • Xây dựng công nghiệp xây dựng ví dụ như sân ga tàu điện ngầm, cầu thang, sàn, tấm che, lối đi, và hơn thế nữa.
  • Các sản phẩm tiêu dùng bao gồm khung và linh kiện xe đạp, thuyền tiện ích nhỏ, guồng câu cá, xe tăng SCUBA., Bến tàu gangways, v.v.
  • Phụ kiện điện.
  • Thiết bị hóa chất
  • Chốt
  • Các ngành công nghiệp thực phẩm đặc biệt là thực phẩm đóng hộp

Nó được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô do sức mạnh tuyệt vời của nó. Nó cũng giúp tăng cả hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu và hiệu quả chi phí dẫn đến tăng hiệu suất.

Nhôm 6061 sở hữu khả năng gia công tuyệt vời. Do đó, nó được sử dụng để hàn các bộ phận máy bay khác nhau. Mặc dù hàn có thể làm giảm độ bền này, nhưng nó có thể được khắc phục bằng cách xử lý nhiệt sau khi kết thúc quá trình hàn. Ngoài ra, hợp kim này còn được sử dụng cho thiết bị lặn biển, neo đậu, vũ khí hàng hải, thiết bị đánh cá, bến tàu, vỏ thuyền, v.v.

Làm thế nào để phân biệt sự khác biệt giữa 5052 và 6061 Aluminium

Để phân biệt sự khác biệt vật lý giữa cả hai hợp kim, hãy lấy hai phần được tạo thành bởi nhôm 5052 và nhôm 6061 ở mỗi phần 0,03 inch. Cố gắng uốn cong từng tấm hợp kim ở góc 90 độ.

Bộ phận được tạo thành bởi nhôm 5052 sẽ không bị vỡ khi uốn cong ở bán kính sắc nét. Đối với nhôm 6061, với bán kính uốn cong nhỏ hơn hai lần so với độ thích hợp của vật liệu sẽ bị gãy khi uốn cong. Nếu bán kính uốn cong lớn hơn hai lần độ phù hợp của vật liệu đối với nhôm 6061, thì chi tiết sẽ không bị gãy ở bán kính uốn cong.

Tóm Lược

Bất kể hợp kim bạn định sử dụng là gì, cả hai đều mang lại nhiều lợi thế. Tuy nhiên, điều quan trọng là chọn hợp kim hoàn hảo cho dự án của bạn. Hợp kim nhôm hoàn hảo sẽ giúp tiết kiệm thời gian và kinh phí vì những đặc tính tuyệt vời mà chúng mang lại. Các đặc tính đó bao gồm khả năng hàn, chống ăn mòn, hiệu quả chi phí, tỷ lệ sức mạnh trên trọng lượng và nhiều hơn nữa. Việc lựa chọn sự lựa chọn hoàn hảo của vật liệu cho dự án của bạn đòi hỏi chuyên môn cao. Sự thật là việc lựa chọn vật liệu phụ thuộc vào yêu cầu của dự án

Niềm tự hào của chúng tôi nằm ở việc giúp khách hàng của chúng tôi có một dự án thành công liên quan đến gia công kim loại và nhựa . Đội ngũ nhân viên kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ rất vui khi được làm việc với bạn trong dự án tiếp theo của bạn. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin.

 
Comments
Hiện tại không có lời bình nào!
  Đăng lời bình

Trong phần này bạn có thể đăng lời bình





Gửi lời bình   Huỷ Bỏ

CÁC TIN BÀI KHÁC
Nhôm tấm 0.5mm giá tốt, giao hàng trong ngày, đủ mã
Tổng kho nhôm - mua bán nhôm lá mỏng
Dịch vụ gia công nhôm tấm mỏng theo yêu cầu
Bán nhôm tấm chất lượng cao
Tấm nhôm aluminium, nhôm hợp kim - giao hàng 24h
Cắt nhôm tấm 5mm theo yêu cầu
Địa chỉ bán nhôm tấm cắt lẻ nhanh chóng, chính xác
Gia công nhôm tấm, cắt laser CNC nhôm uy tín tại Hà Nội
Cách chọn nhựa POM chuẩn,chính hãng
Nhựa POM tấm trắng là gì?
SẢN PHẨM THÔNG TIN CẦN BIẾT
Địa chỉ: Lô đất số CN21D, Số 06, đường 21A, Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh, Xã Đại Đồng, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
Hotline: 0355.960.111 - 0355.970.111
0375.662.111 - 0986.340.166-0326.791.112
Email: infor@materialvina.com
Chính sách và quy định chung
Chính sách bảo mật
Hình thức thanh toán
Chính sách giao nhận, vận chuyển
Chính sách đổi trả
   
Địa chỉ: Lô đất số CN21D, Số 06, đường 21A,
Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh,
Xã Đại Đồng, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
Hotline: 0355.960.111 - 0355.970.111
0355.945.111 - 0986.340.166
Email: infor@materialvina.com

30 Tháng Tư 2024    Đăng Ký   Đăng Nhập 
Copyright by www.materialvina.com | Thỏa Thuận Dịch Vụ | Bảo Vệ Thông Tin