Rất nhiều bạn chưa rõ về cách lập trình tiện CNC hệ Fanuc vì thế hôm nay Material Vina sẽ hướng dẫn các bạn một số thông tin cơ bản về hệ này trong máy cắt CNC đang phổ biến hiện nay!
CNC hệ Fanuc cung cấp phạm vi rộng nhất của các hệ thống CNC trong ngành từ các điều khiển giá trị tốt nhất với chức năng mạnh mẽ đến các hệ thống điều khiển hiệu suất cao cho các máy phức tạp với lập trình nhanh và dễ sử dụng đảm bảo chất lượng cao nhất và thời gian xử lý ngắn.
Mỗi thế hệ của hệ thống điều khiển FANUC có các mức độ khác nhau về khả năng điều khiển thiết bị và chúng thường được gọi bằng một kiểu máy hoặc số sê-ri. Mỗi một bộ điều khiển thường có sẵn với một số khả năng điều khiển thiết bị, tùy thuộc vào chức năng phần mềm nào được cấp phép sử dụng trên thiết bị đó.
I.Danh sách mã lệnh G-code lập trình tiện CNC hệ Fanuc
G code
|
Miêu tả
|
G00
|
Định vị dao nhanh
|
G01
|
Nội suy theo đường thẳng
|
G02
|
Nội suy theo cung tròn, cùng chiều kim đồng hồ.
|
G03
|
Nội suy theo cung tròn, ngược chiều kim đồng hồ.
|
G04
|
Tạm dừng chương trình theo thời gian.
|
G09
|
Dừng chính xác
|
G10
|
Thiết lập giá trị OFF-SET.
|
G20
|
Đơn vị chương trình “inch”.
|
G21
|
Đơn vị chương trình “mm”.
|
G22
|
Đóng cực hạn hành trình dao.
|
G23
|
Tắt cực hạn hành trình dao.
|
G27
|
Kiểm tra điểm gốc.
|
G28
|
Quay về điểm gốc
|
G32
|
Gia công ren theo đường thẳng.
|
G40
|
Bỏ bù bán kính mũi dao.
|
G41
|
Bù trái bán kính mũi dao.
|
G42
|
Bù phải bán kính mũi dao.
|
G70
|
Chu kỳ tiện tinh
|
G71
|
Tiện thô dọc trục
|
G72
|
Tiện thô hướng kính
|
G73
|
Lập trình theo đường Contour
|
G74
|
Khoan theo trục Z
|
G75
|
Tiện rãnh, cắt đứt
|
G76
|
Tiện ren
|
G92
|
chu kỳ tiện ren
|
G94
|
Chu kỳ cắt hướng kính
|
G96
|
Điều khiển tốc độ gia công không đổi
|
G97
|
Bỏ điều khiển tốc độ gia công không đổi
|
II.Danh sách mã lệnh M-code lập trình tiện CNC hệ Fanuc
M code
|
Miêu tả
|
M00
|
Dừng chương trình không điều kiện.
|
M01
|
Dừng chương trình có điều kiện.
|
M02
|
Dừng chương trình.
|
M03
|
Trục xoay theo chiều kim đồng hồ.
|
M04
|
Trục xoay trên ngược chiều kim đồng hồ.
|
M05
|
Dừng trục chính
|
M08
|
Bật dung dịch tưới nguội.
|
M09
|
Tắt dung dịch tưới nguội.
|
M30
|
Kết thúc chương trình.
|
M41
|
Trục chính quay ở vùng tốc độ thấp
|
M42
|
Trục chính quay ở vùng tốc độ cao.
|
M98
|
Gọi chương trình con.
|
M99
|
Kết thúc chương trình con.
|
III.Ví dụ lập trình tiện trụ bậc CNC hệ Fanuc

Lập trình tiện trụ bậc CNC hệ Fanuc
%
O1111
T0101
G96 S200 M3
G50 S2000
G0 X60.0 Z5.0 T0101 M8
G90 X50.0 Z-40.0 F0.25
X45.0 Z-20.0
X40.0
X35.0
X30.0
X25.0
X20.0
G28 X200.0 Z200.0
M5
M30
%
IV.Ví dụ lập trình tiện côn CNC hệ Fanuc

Lập trình tiện côn CNC hệ Fanuc
%
O1111
T0101
G96 S200 M03
G50 S2000 T0100
G00 X61.0 Z2.0 T0101 M8
G90 X55.0 W–42.0 F0.25
X50.0
X45.0
X40.0
Z-12.0 R-1.75
Z-26.0 R-3.5
Z-40 R-5.25
G30 U0 W0
M5
M30
%
Như vậy, có thể thấy nhìn tổng thể các mã lệnh trong lập trình tiện CNC hệ Fanuc đơn giản và dễ sử dụng nên rất được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghệ CNC. Qua bài viết này, nhằm truyền đạt đến người đọc khái quát về mã lệnh trong lập trình tiện CNC hệ Fanuc. Chúc các bạn thành công!!!
|